Contract maintenance

Định nghĩa Contract maintenance là gì?

Contract maintenanceDuy trì hợp đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contract maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một lần hoặc bảo dưỡng định kỳ được thực hiện bởi một bên thứ ba theo hợp đồng.

Definition - What does Contract maintenance mean

One-time or periodic maintenance performed by a third party under a contract.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *