Định nghĩa Contract management là gì?
Contract management là Quản lí hợp đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contract management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hoạt động hành chính liên quan đến việc xử lý các hợp đồng, chẳng hạn như (1) mời thầu, (2) đánh giá thầu, (3) trao hợp đồng, (4) thực hiện hợp đồng, (5) đo lường công việc hoàn thành, và (6) tính toán thanh toán. Nó cũng bao gồm giám sát mối quan hệ hợp đồng, giải quyết các vấn đề có liên quan, kết hợp với những thay đổi cần thiết hoặc sửa đổi trong hợp đồng, đảm bảo cả hai bên gặp nhau hoặc vượt quá mỗi kỳ vọng khác, và tích cực tương tác với các nhà thầu để đạt được các mục tiêu của hợp đồng (s). Còn được gọi là quản lý hợp đồng.
Definition - What does Contract management mean
Administrative activities associated with handling of contracts, such as (1) invitation to bid, (2) bid evaluation, (3) award of contract, (4) contract implementation, (5) measurement of work completed, and (6) computation of payments. It also includes monitoring contract relationship, addressing related problems, incorporating necessary changes or modifications in the contract, ensuring both parties meet or exceed each other's expectations, and actively interacting with the contractor to achieve the contract's objective(s). Also called contract administration.
Source: Contract management là gì? Business Dictionary