Định nghĩa Contract of affreightment là gì?
Contract of affreightment là Hợp đồng chuyên chở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contract of affreightment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ràng buộc thỏa thuận mà đặt ra nghĩa vụ và quyền của chủ sở hữu của một tàu (máy bay hoặc tàu) và một thương gia. Các cam kết chủ tàu để cung cấp hàng hóa không gian (tại một thời điểm nhất định, và cho một cước quy định) để các thương gia người phải chịu trách nhiệm thanh toán hay không chở hàng đã sẵn sàng cho lô hàng. Này đề cập đến hợp đồng liên quan đến các vấn đề cụ thể với một tàu, thủy thủ đoàn của nó, và các tuyến đường mà trên đó nó sẽ được tiếp đãi. Còn được gọi là hợp đồng freightment. Xem thêm hợp đồng thuê tàu và hợp đồng vận chuyển.
Definition - What does Contract of affreightment mean
Binding agreement which sets forth the obligations and rights of the owner of a vessel (aircraft or ship) and a merchant. The vessel owner undertakes to provide cargo-space (at a specified time, and for a specified freight) to the merchant who is liable for payment whether or not the cargo is ready for shipment. This contract addresses issues associated specifically with a vessel, its crew, and the routes on which it will be plied. Also called contract of freightment. See also charterparty and contract of carriage.
Source: Contract of affreightment là gì? Business Dictionary