Định nghĩa Control cycle là gì?
Control cycle là Chu kỳ kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Control cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Liên tục lặp đi lặp lại chu trình lập kế hoạch, giám sát, đánh giá, so sánh, chỉnh và cải thiện kế hoạch, quy trình, và thực hành.
Definition - What does Control cycle mean
Continuously repeating cycle of planning, monitoring, assessing, comparing, correcting, and improving plans, processes, and practices.
Source: Control cycle là gì? Business Dictionary