Định nghĩa Control environment là gì?
Control environment là Môi trường kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Control environment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hoạt động, chính sách, giá trị và phong cách quản lý ảnh hưởng đó, và thiết lập các giai điệu của, hoạt động ngày-to-ngày của một công ty.
Definition - What does Control environment mean
Actions, policies, values, and management styles that influence, and set the tone of, a firm's day-to-day activities.
Source: Control environment là gì? Business Dictionary