Định nghĩa Controlled item là gì?
Controlled item là Mục kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Controlled item - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thành phần hoặc chất liệu đặt dưới sự kiểm soát trực tiếp của người có thẩm quyền hoặc cơ quan (đối với mua, lưu trữ và tiêu thụ) vì chi phí hoặc sự khan hiếm của nó, hoặc tính chất phân loại hoặc có hại.
Definition - What does Controlled item mean
Component or material placed under the direct control of an authorized person or agency (for its purchase, storage, and consumption) because of its cost or scarcity, or classified or harmful nature.
Source: Controlled item là gì? Business Dictionary