Cooling-off period

Định nghĩa Cooling-off period là gì?

Cooling-off periodLàm mát-off thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cooling-off period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Nhân sự: Số ngày mà phải trôi qua trước khi ngừng việc (hoặc khóa) có thể bắt đầu sau khi phục vụ một thông báo. Thời kỳ này có nghĩa là để giảm căng thẳng sau khi đàm phán không thành công, bằng cách đưa ra một cơ hội để khả năng nối lại các cuộc đàm phán.

Definition - What does Cooling-off period mean

1. HR: Number of days that must elapse before a work stoppage (or lockout) can begin after serving a notice. This period is meant to reduce tensions after unsuccessful negotiations, by giving a chance to the possibility of resumption of talks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *