Định nghĩa Copper là gì?
Copper là Đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Copper - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại kim loại với một màu cam cháy. Cooper có thể ngăn chặn sự ăn mòn, tiến hành điện, và được uốn cong hoặc hình mà không bị phá vỡ. Đồng thường được sử dụng bởi các Đúc tiền Hoa Kỳ để tạo ra đồng xu bởi vì khả năng của kim loại để chịu được một thời gian dài trong lưu thông.
Definition - What does Copper mean
A type of metal with a burnt orange color. Cooper can prevent corrosion, conduct electricity, and be bent or shaped without being broken. Copper is commonly used by the United States Mint to create pennies because of the metal's ability to withstand long periods of time in circulation.
Source: Copper là gì? Business Dictionary