Định nghĩa Corporate accountability là gì?
Corporate accountability là Trách nhiệm giải trình của công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate accountability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành động là trách nhiệm đối với các bên liên quan của một tổ chức, có thể bao gồm các cổ đông, nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, cộng đồng địa phương, và ngay cả những quốc gia cụ thể (s) mà công ty hoạt động trong. Trong hầu hết các khu vực pháp lý, một cơ quan của pháp luật doanh nghiệp đã được phát triển để chính thức hóa các yêu cầu này.
Definition - What does Corporate accountability mean
The act of being accountable to the stakeholders of an organization, which may include shareholders, employees, suppliers, customers, the local community, and even the particular country(s) that the firm operates in. In most jurisdictions, a body of corporate law has been developed in order to formalize these requirements.
Source: Corporate accountability là gì? Business Dictionary