Định nghĩa Corporate immunity là gì?
Corporate immunity là Khả năng miễn dịch của công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate immunity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Miễn do pháp luật đối với cán bộ của một công ty và đại diện. Nó bảo vệ chúng khỏi trách nhiệm cá nhân phát sinh từ hành vi hợp pháp của họ thực hiện một cách thiện chí thay mặt cho công ty.
Definition - What does Corporate immunity mean
Exemption granted by law to a corporation's officers and representatives. It protects them from personal liability arising from their legitimate acts carried out in good faith on behalf of the corporation.
Source: Corporate immunity là gì? Business Dictionary