Corporate individual

Định nghĩa Corporate individual là gì?

Corporate individualCá nhân doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate individual - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong ngành khách sạn, người đi du lịch cho các mục đích kinh doanh. cá nhân doanh nghiệp là tờ rơi quảng cáo thường xuyên, và những người sử dụng thường xuyên nhất của dịch vụ chỗ ở và cho thuê ô tô. Họ quan tâm đến điều trị lan ra với họ và đang trong thời hạn vì lý do, giá không nhạy cảm.

Definition - What does Corporate individual mean

In the hospitality industry, person traveling for business purposes. Corporate individuals are frequent flyers, and the most regular users of lodging and auto rental services. They care about treatment meted out to them and are, within reason, price insensitive.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *