Corporate reputation

Định nghĩa Corporate reputation là gì?

Corporate reputationDanh tiếng công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate reputation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các đánh giá tập thể của hành động quá khứ của một công ty và khả năng của công ty để cung cấp kết quả kinh doanh nâng cao với nhiều cổ đông theo thời gian. Ví dụ, nhiều doanh nghiệp đánh giá uy tín của công ty sử dụng lành mạnh tài chính, chất lượng quản lý, các sản phẩm và dịch vụ và khả năng cạnh tranh trên thị trường như là tiêu chí để xếp hạng.

Definition - What does Corporate reputation mean

The collective assessments of a corporation's past actions and the ability of the company to deliver improving business results to multiple stockholders over time. For example, many businesses assess corporate reputations using financial soundness, quality of management, products and services and market competitiveness as the criteria for ranking.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *