Corporate restructuring

Định nghĩa Corporate restructuring là gì?

Corporate restructuringTái cơ cấu doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate restructuring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình tham gia trong việc thay đổi tổ chức của một doanh nghiệp. tái cấu trúc doanh nghiệp có thể liên quan đến việc làm thay đổi mạnh mẽ để một doanh nghiệp bằng cách cắt ra hoặc sáp nhập bộ phận thường có tác dụng thay nhân viên.

Definition - What does Corporate restructuring mean

The process involved in changing the organization of a business. Corporate restructuring can involve making dramatic changes to a business by cutting out or merging departments that often has the effect of displacing staff members.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *