Corporate trustee

Định nghĩa Corporate trustee là gì?

Corporate trusteeỦy thác của công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate trustee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng công ty uỷ quyền của pháp luật để hoạt động ở công suất ủy thác cho các cá nhân và các tổ chức khác.

Definition - What does Corporate trustee mean

Corporation authorized by law to act in a fiduciary capacity for individuals and other corporations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *