Định nghĩa Correspondence management là gì?
Correspondence management là Quản lý thư từ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Correspondence management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thủ tục thành lập cho văn có hệ thống, tiếp nhận, nộp hồ sơ, lưu trữ, thu hồi và bố trí các bản ghi thông tin liên lạc.
Definition - What does Correspondence management mean
Procedures established for systematic dispatch, receipt, filing, storage, retrieval, and disposition of communication records.
Source: Correspondence management là gì? Business Dictionary