Cost

Định nghĩa Cost là gì?

CostGiá cả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số tiền đó phải được thanh toán hoặc từ bỏ để có được một cái gì đó. Trong kinh doanh, chi phí thường là một định giá tiền tệ (1) nỗ lực, (2) vật chất, (3) các nguồn lực, (4) thời gian và tiện ích tiêu thụ, (5) có nguy cơ phát sinh, và (6) cơ hội bị bỏ qua trong sản xuất và phân phối một tốt hay dịch vụ. Tất cả các chi phí là chi phí, nhưng không phải tất cả chi phí (ví dụ như những phát sinh trong việc mua lại một tài sản tạo thu nhập) là chi phí.

Definition - What does Cost mean

An amount that has to be paid or given up in order to get something. In business, cost is usually a monetary valuation of (1) effort, (2) material, (3) resources, (4) time and utilities consumed, (5) risks incurred, and (6) opportunity forgone in production and delivery of a good or service. All expenses are costs, but not all costs (such as those incurred in acquisition of an income-generating asset) are expenses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *