Cost avoidance

Định nghĩa Cost avoidance là gì?

Cost avoidanceChi phí tránh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost avoidance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động thực hiện để giảm chi phí trong tương lai, chẳng hạn như thay thế phụ tùng trước khi họ thất bại và gây thiệt hại cho các bộ phận khác. Chi phí tránh có thể phải trả chi phí cao hơn (hoặc bổ sung) trong shortrun nhưng chi phí chu kỳ cuối cùng hoặc cuộc sống sẽ thấp.

Definition - What does Cost avoidance mean

Action taken to reduce future costs, such as replacing parts before they fail and cause damage to other parts. Cost avoidance may incur higher (or additional) costs in the shortrun but the final or life cycle cost would be lower.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *