Định nghĩa Cost containment là gì?
Cost containment là Ngăn chặn chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost containment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quy trình kiểm soát các chi phí cần thiết để vận hành một tổ chức hoặc thực hiện một dự án trong phạm vi hạn chế về ngân sách trước kế hoạch. Quá trình chi phí ngăn chặn là một chức năng quản lý quan trọng giúp giảm chi phí để chi phí chỉ cần thiết và có ý định để đáp ứng các mục tiêu tài chính.
Definition - What does Cost containment mean
The process of controlling the expenses required to operate an organization or perform a project within pre-planned budgetary constraints. The cost containment process is an important management function that helps keep costs down to only necessary and intended expenses in order to satisfy financial targets.
Source: Cost containment là gì? Business Dictionary