Cost depletion

Định nghĩa Cost depletion là gì?

Cost depletionCạn kiệt chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost depletion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp kế toán tương tự như khấu hao, trong đó chi phí extricating tài sản lãng phí, chẳng hạn như dầu hoặc than, được phân bổ giữa các đơn vị thu hồi thực tế tiêu thụ, cho phép các nhà đầu tư để khôi phục lại thuế đầu tư ban đầu của họ miễn phí.

Definition - What does Cost depletion mean

An accounting method similar to depreciation in which the costs of extricating wasting assets, such as oil or coal, are allocated among the recoverable units actually sold, which allows investors to recover their initial investment tax free.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *