Định nghĩa Counter-cyclical là gì?
Counter-cyclical là Phản chu kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Counter-cyclical - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phong trào trong một ngược hướng với một bình thường, hoặc hiện tại, chu kỳ hoặc xu hướng. Nhu cầu đối với các mặt hàng lương thực, ví dụ, thường là phản chu kỳ với chu kỳ kinh tế tổng thể: nó rơi trong thời gian của sự thịnh vượng chung (nhiều người ăn ở ngoài) và tăng lên trong co kinh tế (nhiều người ăn ở nhà).
Definition - What does Counter-cyclical mean
Movement in a direction opposite to that of a normal, or current, cycle or trend. Demand for staple food items, for example, is normally counter-cyclical to the overall economic cycle: it falls during times of general prosperity (more people eat out) and rises during economic contraction (more people eat at home).
Source: Counter-cyclical là gì? Business Dictionary