Country of departure

Định nghĩa Country of departure là gì?

Country of departureĐất nước khởi hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Country of departure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đất nước mà từ đó một phương tiện vận chuyển (máy bay, tàu, xe tải) khởi hành hoặc dự kiến ​​sẽ khởi hành. Thông thường các nước khởi hành cũng giống như các nước xuất xứ.

Definition - What does Country of departure mean

Country from which a means of transport (aircraft, ship, truck) departed or is scheduled to depart. Usually the country of departure is the same as the country of origin.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *