Định nghĩa Coverage ratio là gì?
Coverage ratio là Tỷ lệ phủ sóng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coverage ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Ngân hàng: Đo khả năng của ngân hàng để hấp thụ thiệt hại tiềm tàng từ các khoản vay không hiệu quả của nó. Công thức: (vay - cân bằng dự trữ) / Tổng số tiền các khoản vay không thực hiện.
Definition - What does Coverage ratio mean
1. Banking: Measure of a bank's ability to absorb potential losses from its non-performing loans. Formula: (Loans - Reserve balance)/Total amount of non-performing loans.
Source: Coverage ratio là gì? Business Dictionary