Credit card fraud

Định nghĩa Credit card fraud là gì?

Credit card fraudGian lận thẻ tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit card fraud - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc sử dụng gian lận của một tài khoản thẻ tín dụng thông qua các hành vi trộm cắp số chủ tài khoản thẻ, chi tiết thẻ và thông tin cá nhân, thông qua một loạt các biện pháp để thực hiện giao dịch trái phép từ các tài khoản bị xâm nhập.

Definition - What does Credit card fraud mean

The fraudulent use of a credit card account through the theft of the account holder's card number, card details and personal information, through a wide variety of methods in order to perform unauthorized transactions from the compromised account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *