Credit card transaction

Định nghĩa Credit card transaction là gì?

Credit card transactionGiao dịch thẻ tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit card transaction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc sử dụng thẻ tín dụng của người tiêu dùng mua hàng hóa hoặc dịch vụ. Giá mua hàng hóa hoặc dịch vụ được gửi thông qua một bộ xử lý cho phép; nếu số tiền được chấp thuận nó sẽ tự động gửi cho người bán. Số tiền này được liệt kê trên bảng kê thẻ tín dụng của người tiêu dùng và phải được hoàn trả. Một giao dịch cũng có thể tham khảo một khoản tín dụng thực hiện để tài khoản thẻ tín dụng của người tiêu dùng, chẳng hạn như khi một hàng hóa hay dịch vụ được trả lại cho hoàn lại tiền.

Definition - What does Credit card transaction mean

The use of credit card by consumer to purchase goods or services. The purchase price of goods or services is sent through a processor for authorization; if the amount is approved it is automatically submitted to the seller. The amount is listed on the consumer's credit card statement and must be repaid. A transaction may also refer to a credit made to the consumer's credit card account, such as when a good or service is returned for a refund.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *