Credit control

Định nghĩa Credit control là gì?

Credit controlKiểm soát tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động nhằm phục vụ mục đích kép của (1) tăng doanh thu bán hàng bằng cách mở rộng tín dụng cho các khách hàng được coi là một rủi ro tín dụng tốt, và (2) giảm thiểu nguy cơ mất từ ​​nợ xấu bằng cách hạn chế hoặc từ chối tín dụng cho các khách hàng không phải là tốt rủi ro tín dụng. Hiệu quả của những lời dối trá kiểm soát tín dụng trong quy trình tuyển dụng để đánh giá mức độ tín nhiệm của khách hàng tiềm năng, chứ không phải trong thủ tục được sử dụng trong chiết xuất tiền nợ. Còn được gọi là quản lý tín dụng.

Definition - What does Credit control mean

Activity aimed at serving the dual purpose of (1) increasing sales revenue by extending credit to customers who are deemed a good credit risk, and (2) minimizing risk of loss from bad debts by restricting or denying credit to customers who are not a good credit risk. Effectiveness of credit control lies in procedures employed for judging a prospect's creditworthiness, rather than in procedures used in extracting the owed money. Also called credit management.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *