Credit crisis

Định nghĩa Credit crisis là gì?

Credit crisisKhủng hoảng tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit crisis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều kiện kinh tế trong đó sẵn sàng cho vay được thắt chặt do cho vay trong nội bộ ngân hàng hạn chế từ các ngân hàng trung ương. Cuộc khủng hoảng thường xuất hiện khi tổ chức tài chính sẽ trở nên thừa hưởng. Điều này sẽ dẫn đến yêu cầu tín dụng cao hơn cho khách hàng vay.

Definition - What does Credit crisis mean

An economic condition whereby lending availability is tightened due to restrictive intra-bank lending from central banks. The crisis often appears when financial institutions become highly leveraged. This will lead to higher credit requirements for borrowers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *