Định nghĩa Credit default swap là gì?
Credit default swap là Hoán đổi vỡ nợ tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit default swap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cách chuyển rủi ro tín dụng của bên thứ ba từ một đến khác và đến lượt nó, nhằm bảo đảm rằng rủi ro tín dụng thông qua thanh toán thường xuyên làm việc trong thời trang tương tự như một phí bảo hiểm.
Definition - What does Credit default swap mean
A way of transferring the credit risk of a third party from one to another and in turn, insuring that credit risk via regular payments that work in similar fashion to an insurance premium.
Source: Credit default swap là gì? Business Dictionary