Định nghĩa Credit easing là gì?
Credit easing là Nới lỏng tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit easing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chính sách tiền tệ theo đuổi bởi một ngân hàng trung ương có liên quan đến mua chứng khoán nợ để thanh khoản bơm vào hệ thống ngân hàng và tăng cho vay như là một cách để kích thích nền kinh tế. Các chứng khoán nợ, trong đó có thể bao gồm các chứng khoán thế chấp, trái phiếu doanh nghiệp, hoặc công cụ nợ khu vực tư nhân khác, được bổ sung vào bảng cân đối các chính phủ liên bang như một khoản tín dụng, và số tiền dùng để mua chúng được thêm vào như một thẻ ghi nợ.
Definition - What does Credit easing mean
A monetary policy pursued by a central bank that involves purchase of debt securities in order to inject liquidity into the banking system and increase lending as a way to stimulate the economy. The debt securities, which may consist of mortgage-backed securities, corporate bonds, or other private sector debt instruments, are added to the federal governments balance sheet as a credit, and the money used to purchase them are added as a debit.
Source: Credit easing là gì? Business Dictionary