Cross-default clause

Định nghĩa Cross-default clause là gì?

Cross-default clauseKhoản chéo mặc định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-default clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy định chung trong hợp đồng vay, theo đó một ngân hàng có quyền từ chối quyền truy cập vào số dư trong bất kỳ hoặc tất cả các tài khoản cho vay để người vay (với một số khoản vay tại ngân hàng tương tự) ngay cả khi chỉ có một tiền vay đi vào mặc định. Trong thực tế, một ngân hàng có thể áp dụng toàn bộ số dư có sẵn (s) trong tất cả các tài khoản (s) của khách hàng vay để đáp ứng bất kỳ khoản vay trong mặc định. Ngân hàng biện minh cho điều khoản này trên logic rằng một mặc định này không tốt mối quan hệ khách hàng ngân hàng, không phải là một chỉ là một thỏa thuận cho vay. Xem thêm qua khoản tài sản thế chấp.

Definition - What does Cross-default clause mean

Common stipulation in loan agreements under which a bank has a right to deny access to balances in any or all loan accounts to a borrower (with several loans at the same bank) even if only one loan goes into default. In fact, a bank can apply all available balance(s) in all account(s) of the borrower to satisfy any loan in default. Bankers justify this clause on the logic that a default sours the bank client relationship, not a just a loan agreement. See also cross collateral clause.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *