Định nghĩa Cross-firing là gì?
Cross-firing là Chéo bắn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-firing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại hình kinh doanh gian lận, trong đó một công ty đóng tổ chức cho vay với nhau. Ví dụ, một công ty có thể gửi chi phiếu thanh toán giữa các bộ phận khác nhau của nó để tạo ra sự xuất hiện của một công ty lành mạnh, có lợi nhuận. Kiểm toán viên có thể không dễ dàng nhận ra rằng công ty không kiếm tiền, mà lần lượt dẫn các chủ nợ để tin rằng công ty vẫn còn dung môi. Xem thêm giao dịch sai trái. Còn được gọi là kiểm tra hành vi thả bổng.
Definition - What does Cross-firing mean
A type of fraudulent trading in which a company plays lending institutions against each other. For example, a company may send payment checks between its different divisions in order to create the appearance of a healthy, profitable company. Auditors may not readily realize that the company is not making money, which in turn leads creditors to believe that the company is still solvent. See also wrongful trading. Also called check kiting.
Source: Cross-firing là gì? Business Dictionary