Định nghĩa Cross-platform là gì?
Cross-platform là Cross-platform. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-platform - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khả năng của một ngôn ngữ lập trình (như Java) cho phép các lập trình viên phát triển phần mềm cho nhiều nền tảng cạnh tranh bằng cách viết một chương trình duy nhất một lần. Cross-nền tảng phần mềm có thể chạy trên hầu hết hoặc tất cả các hệ thống có ít hoặc không sửa đổi. Còn được gọi là đa nền tảng.
Definition - What does Cross-platform mean
Ability of a programming language (such as Java) that enables programmers to develop software for several competing platforms by writing a program only once. Cross-platform software can run on most or all systems with little or no modification. Also called multi-platform.
Source: Cross-platform là gì? Business Dictionary