Định nghĩa Cross-purchase agreement là gì?
Cross-purchase agreement là Thỏa thuận chéo mua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-purchase agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng giữa các đối tác hay cổ đông (cổ đông) để mua cổ phần thuộc một đối tác bất lực hay đã chết. Những cổ phiếu được phân bố trong những người sống sót, hoặc theo tỷ lệ cổ phần hiện tại của họ hoặc theo một công thức nhất định. thỏa thuận chéo mua được ký kết trước khi bất cứ ai biết ai sẽ là người bán hoặc người mua (s). Để tài trợ cho giá mua cổ phần, thông thường mỗi đối tác có một chính sách bảo hiểm nhân thọ trên các đối tác khác với chính mình hoặc mình là người thụ hưởng. Còn được gọi là mua và thỏa thuận bán.
Definition - What does Cross-purchase agreement mean
Contract among partners or stockholders (shareholders) to purchase shares belonging to an incapacitated or deceased partner. These shares are distributed among the survivors either in proportion to their current shareholdings or according to a specified formula. Cross-purchase agreement is entered into before anyone knows who will be the seller or buyer(s). To fund the purchase price of the shares, usually each partner takes a life insurance policy on the other partners with himself or herself as the beneficiary. Also called buy and sell agreement.
Source: Cross-purchase agreement là gì? Business Dictionary