Cross-sectional data

Định nghĩa Cross-sectional data là gì?

Cross-sectional dataDữ liệu cắt ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-sectional data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu phân tán rộng rãi (như thu nhập bình quân đầu người) liên quan đến một giai đoạn, hoặc không có liên quan đến sai do thời gian. Ngược lại, chuỗi thời gian dữ liệu được rút ra từ những khoảng thời gian đều đặn cách nhau.

Definition - What does Cross-sectional data mean

Widely dispersed data (such as per capita income) relating to one period, or without respect to variance due to time. In contrast, time series data is drawn from regularly spaced intervals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *