Cross-sectional view

Định nghĩa Cross-sectional view là gì?

Cross-sectional viewXem mặt cắt ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-sectional view - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sliced ​​quan điểm của một bộ phận hoặc một thành phần trong một bản vẽ thể hiện làm cho nội bộ của mình lên.

Definition - What does Cross-sectional view mean

Sliced view of a part or component in a drawing showing its internal make up.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *