Định nghĩa Cross-selling là gì?
Cross-selling là Bán chéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-selling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khuyến khích khách hàng mua một sản phẩm (xăng dầu, ví dụ) để mua một sản phẩm có liên quan hoặc bổ sung (dầu động cơ, ví dụ). Bán chéo thường là bất hợp pháp nếu có một tie-in giữa hai sản phẩm; nơi khách hàng phải mua một cái để mua khác.
Definition - What does Cross-selling mean
Encouraging a customer who buys a product (gasoline, for example) to buy a related or complementary product (engine oil, for example). Cross-selling is generally illegal if there is a tie-in between the two products; where the customer must buy one in order to buy the other.
Source: Cross-selling là gì? Business Dictionary