Cross stacking

Định nghĩa Cross stacking là gì?

Cross stackingXếp chồng chéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross stacking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp lưu trữ hàng tồn kho sử dụng container thiết kế đặc biệt cho phép người xếp chồng các kích cỡ đa dạng của thùng chứa trong một khu vực duy nhất. Các container chứa hình chữ V hoặc gân bên và ngọn.

Definition - What does Cross stacking mean

An inventory storage method using specially designed containers that allow the stacking of diverse sizes of containers in a single area. The containers contain notched or ribbed sides and tops.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *