Cubic feet per minute (CFM)

Định nghĩa Cubic feet per minute (CFM) là gì?

Cubic feet per minute (CFM)Feet khối mỗi phút (CFM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cubic feet per minute (CFM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị luồng không khí làm việc trong điều hòa không khí. Một điều hòa không khí đặc trưng, ​​ví dụ, sản xuất khoảng 400 CFM cho mỗi tấn công suất làm mát của nó. Một CFM bằng khoảng 28.31 lít mỗi phút.

Definition - What does Cubic feet per minute (CFM) mean

Unit of airflow employed in air-conditioning. A typical air conditioner, for example, produces about 400 CFM for each ton of its cooling capacity. One CFM equals about 28.31 liters per minute.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *