Cultural competency

Định nghĩa Cultural competency là gì?

Cultural competencyNăng lực văn hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cultural competency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tập hợp các hành vi, chính sách và thái độ mà tạo thành một hệ thống hoặc cơ quan cho phép nhóm giao thoa văn hóa đến hiệu quả công việc một cách chuyên nghiệp trong các tình huống. Điều này bao gồm các hành vi của con người, ngôn ngữ, truyền thông, hành động, các giá trị, niềm tin tôn giáo, các nhóm xã hội, đạo đức và nhận thức. Cá nhân có thẩm quyền chức năng của riêng mình và trong một tổ chức mà các tình huống đa văn hóa sẽ có mặt.

Definition - What does Cultural competency mean

A set of behaviors, policies, and attitudes which form a system or agency which allows cross-cultural groups to effectively work professionally in situations. This includes human behaviors, languages, communications, actions, values, religious beliefs, social groups, and ethic perceptions. Individuals are competent to function on their own and within an organization where multi-cultural situations will be present.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *