Định nghĩa Cut off là gì?
Cut off là Cắt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cut off - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một quy định trong hợp đồng tái bảo hiểm, trong đó nêu rằng công ty bảo hiểm sẽ không được tổ chức chịu trách nhiệm về những thiệt hại do sự kiện xảy ra sau ngày chấm dứt.
Definition - What does Cut off mean
A stipulation in a reinsurance contract, which states that the reinsurer will not be held liable for losses caused by events that occur after the termination date.
Source: Cut off là gì? Business Dictionary