Định nghĩa Cybertheft là gì?
Cybertheft là Cybertheft. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cybertheft - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ăn cắp thông tin tài chính và / hoặc cá nhân thông qua việc sử dụng máy tính để làm sử dụng trái phép gian lận hoặc khác của nó.
Definition - What does Cybertheft mean
Stealing of financial and/or personal information through the use of computers for making its fraudulent or other illegal use.
Source: Cybertheft là gì? Business Dictionary