Cycle billing

Định nghĩa Cycle billing là gì?

Cycle billingThanh toán chu kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cycle billing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hóa đơn thực hành (tiếp theo công ty điện thoại và tiện ích) trong đó một tỷ lệ nhất định của khách hàng tín dụng được quảng cáo mỗi ngày, thay vì thanh toán tất cả chúng lại với nhau vào cuối tháng.

Definition - What does Cycle billing mean

Invoicing practice (followed by telephone companies and utilities) in which a certain percentage of credit customers is billed every day, instead of billing them all together at month end.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *