Cycle count number

Định nghĩa Cycle count number là gì?

Cycle count numberSố đếm chu kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cycle count number - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số lần đếm chu kỳ của hàng tồn kho được thực hiện; số lượng các mặt hàng được tính trong một số chu kỳ; hoặc số lần đếm chu kỳ được thực hiện trên một mục hàng tồn kho cụ thể trong một năm.

Definition - What does Cycle count number mean

The number of times a cycle count of inventory is taken; the number of items to be counted in a cycle count; or the number of times a cycle count is conducted on a particular inventory item in a year.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *