Định nghĩa Cycle count period là gì?
Cycle count period là Thời gian đếm chu kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cycle count period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoảng thời gian giữa tính chu kỳ trong một môi trường quản lý hàng tồn kho. hàng tồn kho tính chu kỳ liên quan đến việc đếm một phần hàng tồn kho tại một thời điểm trong suốt năm cho phép tất cả hàng tồn kho được tính ít nhất một lần, trong khi di chuyển nhanh hơn hoặc hàng tồn kho đắt hơn có thể được tính nhiều lần.
Definition - What does Cycle count period mean
The period of time between cycle counts in an inventory management environment. Cycle count inventory involves counting a portion of inventory at a time throughout the year which allows all inventories to be counted at least once, while faster moving or more expensive inventory can be counted multiple times.
Source: Cycle count period là gì? Business Dictionary