Định nghĩa Daisy chaining là gì?
Daisy chaining là Chuỗi xích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Daisy chaining - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Máy tính: Kỹ thuật kết nối nhiều (thường lên đến bảy) thiết bị ngoại vi trong một 'chuỗi' (serially) với một máy tính. Các nguồn gốc cáp dữ liệu từ máy tính đi từ điện thoại từ 1 tới thiết bị từ 2 đến thiết bị 3 ... và vân vân cho đến khi thiết bị cuối cùng. Mỗi thiết bị có một 'địa chỉ', và đáp ứng chỉ khi dữ liệu được quy định cụ thể với nó. Cả hai SCSI và cổng USB chương trình cho phép các thiết bị để được daisy-xích để tất cả các thiết bị kết nối có sẵn cho người dùng, nhưng chỉ một lúc và không cùng một lúc.
Definition - What does Daisy chaining mean
1. Computers: Technique of connecting several (usually up to seven) peripherals in a 'chain' (serially) to a computer. The data cable originating from the computer passes from device 1 to device 2 to device 3 ... and so on until the last device. Each device has an 'address,' and responds only if the data is specifically addressed to it. Both SCSI and USB port schemes allow devices to be daisy-chained so that all connected devices are available to the user, but only one at a time and not simultaneously.
Source: Daisy chaining là gì? Business Dictionary