Định nghĩa Dangerous goods là gì?
Dangerous goods là Hàng nguy hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dangerous goods - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quốc tế hạn tiêu chuẩn cho hàng hóa thuộc phạm vi của LHQ khuyến nghị về vận chuyển hàng nguy hiểm '(xem khuyến nghị của Liên Hợp Quốc). Định nghĩa của bìa bài báo hoặc các vật liệu có khả năng đặt ra nguy cơ đáng kể cho người dân, sức khỏe, tài sản hay môi trường khi vận chuyển số lượng hàng hoá nguy hiểm '. Nó bao gồm các hạng mục sử dụng chung, như lon aerosol, nước hoa, và các loại sơn. Mặc dù hầu hết các quy định giao thông vận tải hiện đang liên kết chặt chẽ với các khuyến nghị của Liên Hợp Quốc, các quy định đối với không khí, đường bộ, đường sắt, và vận tải biển là không giống nhau. Điều ước quốc tế lớn cầm quyền vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm IATA Dangerous Hàng Quy định, Hướng dẫn ICAO kỹ thuật, vận chuyển quốc tế hàng hóa nguy hiểm bằng đường bộ, và Hàng hải Quốc tế hàng hóa nguy hiểm Mã. Xem thêm chất nguy hiểm.
Definition - What does Dangerous goods mean
International standard term for goods covered under the 'UN Recommendations On The Transport Of Dangerous Goods' (see UN Recommendations). Definition of 'dangerous goods' covers articles or materials capable of posing significant risk to people, health, property, or environment when transported in quantity. It includes items of common use, such as aerosol cans, perfumes, and paints. Although most transport regulations are now closely aligned with the UN Recommendations, the regulations for air, road, rail, and sea transport are not identical. Major international agreements ruling transportation of dangerous goods include IATA Dangerous Goods Regulations, ICAO Technical Instructions, International Carriage Of Dangerous Goods By Road, and International Maritime Dangerous Goods Code. See also dangerous substance.
Source: Dangerous goods là gì? Business Dictionary