Định nghĩa Data synchronization là gì?
Data synchronization là Đồng bộ hóa dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data synchronization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tái thiết chính xác và / hoặc tái sắp xếp dữ liệu để đảm bảo tính toàn vẹn của nó, sau khi phục hồi của nó sau một thảm họa hay gián đoạn. Kể từ khi dữ liệu được thu thập vào những thời điểm khác nhau (và từ các nguồn khác nhau) trong một chu kỳ sao lưu dữ liệu, phục hồi dữ liệu phải được đưa đến một nhà nước đã tồn tại tại một thời điểm nhất định trước khi thảm họa xảy ra hay gián đoạn. đồng bộ hóa dữ liệu đòi hỏi tính sẵn sàng của các hồ sơ được in hoặc điện tử có chứa dữ liệu lên đến thời điểm đó.
Definition - What does Data synchronization mean
Accurate reconstruction and/or re-sequencing of data to ensure its integrity, upon its restoration after a disaster or interruption. Since data is collected at different times (and from different sources) during a data backup cycle, restored data must be brought to a state that existed at a certain moment before the disaster or interruption occurred. Data synchronization requires availability of printed or electronic records containing data up to that moment.
Source: Data synchronization là gì? Business Dictionary