Database Administrator (DBA)

Định nghĩa Database Administrator (DBA) là gì?

Database Administrator (DBA)Quản trị viên cơ sở dữ liệu (DBA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Administrator (DBA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân chịu trách nhiệm về việc duy trì và hoạt động của cơ sở dữ liệu. quản trị cơ sở dữ liệu thường sử dụng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (DMS) để hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu và xử lý sự cố. Thông thường người quản trị cơ sở dữ liệu có một số loại giấy chứng nhận hoặc một mức độ liên quan đến hệ thống cơ sở dữ liệu máy tính tạo đà.

Definition - What does Database Administrator (DBA) mean

Individual responsible for the maintenance and operation of databases. Database administrators usually utilized database management systems (DMS) to assist with database management and troubleshooting. Most often database administrators have some sort of certification or a degree relating to computer -driven database systems.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *