Định nghĩa Database shadowing là gì?
Database shadowing là Cơ sở dữ liệu shadowing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database shadowing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dữ liệu kỹ thuật sao lưu, trong đó một bản sao giống hệt nhau của cơ sở dữ liệu của một công ty được duy trì trên một địa phương (tại chỗ) và / hoặc (offsite) máy tính từ xa. Cơ sở dữ liệu sơ cấp và cái bóng của nó là như vậy liên kết thông qua cáp, đường dây điện thoại, hoặc không dây mà bất kỳ sự thay đổi trong các cựu được ngay lập tức phản ánh trong thứ hai. Còn được gọi là dữ liệu mirroring.
Definition - What does Database shadowing mean
Data backup technique in which an identical copy of a firm's database is maintained on a local (onsite) and/or a remote (offsite) computer. The primary database and its shadow are so linked via cable, telephone line, or wireless that any change in the former is instantly reflected in the latter. Also called data mirroring.
Source: Database shadowing là gì? Business Dictionary