Days accounts payable (Days A/P)

Định nghĩa Days accounts payable (Days A/P) là gì?

Days accounts payable (Days A/P)Ngày khoản phải trả (ngày A / P). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Days accounts payable (Days A/P) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số ngày trung bình một công ty cần để trả các hóa đơn của mình, được sử dụng như một biện pháp bao nhiêu nó phụ thuộc vào tín dụng thương mại cho vay ngắn hạn. Như một quy tắc của ngón tay cái, ngày của một công ty được quản lý tốt chiếm làm phải nộp tối đa không quá 40 đến 50 ngày. Còn được gọi là ngày bán hàng các khoản phải trả. Công thức: Trung bình chiếm phải nộp x 365 ÷ chi phí bán hàng.

Definition - What does Days accounts payable (Days A/P) mean

The average number of days a company takes to pay its bills, used as a measure of how much it depends on trade credit for short-term financing. As a rule of thumb, a well managed company's days accounts payable do not exceed 40 to 50 days. Also called days sales in payables. Formula: Average accounts payable x 365 ÷ cost of sales.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *