Days working capital

Định nghĩa Days working capital là gì?

Days working capitalNgày vốn lưu động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Days working capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số ngày trung bình một công ty cần để chuyển đổi vốn lưu động vào doanh thu bán hàng. Ít số ngày, hiệu quả hơn việc sử dụng vốn lưu động. Công thức: vốn lưu động bình quân x 365 ÷ doanh thu bán hàng.

Definition - What does Days working capital mean

Average number of days a firm takes to convert working capital into sales revenue. Fewer the number of days, more efficient the use of working capital. Formula: Average working capital x 365 ÷ sales revenue.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *